120 Mô tả Rượu Vang phổ biến nhất (Infographic)
Bạn có thể chia nhỏ các mô tả về rượu thành 12 loại đặc điểm chính như cấu trúc, trái cây, thảo mộc, men và cây sồi. Mặc dù rượu chỉ là nước nho lên men (loại không gia vị ...) bạn có thể xác định một phạm vi rất rộng của hương vị bên trong nó. Tìm hiểu các mô tả về rượu vang từ chất làm se cho đến zippy .
Nghiên cứu biểu đồ này:
Chúng tôi đã xem xét hàng ngàn mô tả về rượu vang khác nhau từ Wine Spectator, Wine Enthusiast và các nhà bán lẻ rượu lớn. Nếu không đủ, chúng tôi đã nhìn vào bảng phân tích của Sommelier để so sánh sự khác nhau giữa phân tích cảm quan của người sommelier. Với tất cả các dữ liệu thô ở phía trước của chúng tôi, chúng tôi tập trung vào các tính trạng mà thường có trong cả hai mặt của việc viết rượu. Biểu đồ định lượng rượu vang này bao gồm các vấn đề cơ bản và nó không bao gồm mọi thứ. Tuy nhiên, đó là một nơi tuyệt vời để bắt đầu sự hiểu biết của bạn về hương vị rượu vang xuất phát từ đâu.
Biểu đồ Mô tả Rượu (Infographic)
Các mô tả về Rượu (Infographic)
120 danh mục mô tả Rượu vang
BODY
- Thin
Một loại rượu có độ axit nhưng ít chất - Cliff-Edge
Hương vị của rượu biến mất nhanh chóng - Hollow
Một loại rượu không còn gì ở vòm miệng - Mellow
Một loại rượu không cường độ lớn - Short
Rượu vang có hương vị ngắn - Austere
Một loại rượu rất khó uống - Angular
Một loại rượu có cạnh thô - Delicate
Rượu vang nhẹ nhàng - Elegant
Vị rượu vang nhẹ nhàng với độ axit cao - Light-Bodied
- Một loại rượu vang nhẹ trên vòm miệng
- Finesse
Một loại rượu có tích hợp axit và tanin - Closed
Một loại rượu không có hương vị nhiều nhưng có tanin - Polished
Một loại rượu có vị ngon lành và ngon miệng - Complex
Một loại rượu giữ được hương vị tuyệt vời hơn - Full-Bodied
Một loại rượu có vị đậm đậm - Tight
- Một loại rượu có hàm lượng tannin cao cản trở các hương vị khác
- Firm
Một loại rượu có tannin cao làm khô miệng bạn - Powerful
Một loại rượu đậm với cường độ cao - Concentrated
Một loại rượu có vị đậm đà hương vị, vừa có tính axit và tanin - Dense
Một loại rượu có hương vị đậm đà và tanin vừa phải - Opulent
Một loại rượu đậm với tannin trơn và độ axit thấp - Rich
- Một rượu vang bão hòa với hương vị trái cây
- Extracted
Một loại rượu vang đậm hơn và phong phú hơn hầu hết các loại rượu vang theo phong cách của nó - Flabby
Một loại rượu có độ axit rất thấp - Fat
- Một loại rượu có trái cây nhưng không có axit hoặc tanin
PHONG CÁCH
- Barnyard
Một loại rượu có mùi giống như một trang trại - Smokey
Một loại rượu có mùi giống như lửa trại - Earthy
Một loại rượu có mùi thơm giống như đất - Leathery
Một loại rượu có mùi da - Musky
Một loại rượu vang có mùi thơm của bia oải hương - Fleshy
Một loại rượu có hương vị trái cây và thịt cùng một lúc - Accessible
Một loại rượu mà người uống dễ đánh giá - Clean
Một loại rượu không có hương vị đất hoặc mộc mạc - Delicate
Một loại rượu có hương thơm nhẹ nhàng - Elegant
Một loại rượu có độ axit cao hơn - Polished
Một loại rượu có vị ngon lành và ngon miệng - Refined
Một loại rượu có vị rất sạch sẽ
TANNIN
- Bitter
Tanin đắng là rất mạnh và 'xanh' - Harsh
Tanin làm khô miệng - Aggressive
Tanin gây ra các hương vị rượu vang khác - Grippy
Tanin bám vào hai bên miệng của bạn - Angular
Tanin mà nhấn một chỗ trên vòm miệng của bạn - Powerful
Tannin trơn láng lớn - Coarse
Tannin với một hạt tuyết chật, giống như giấy nhám - Leathery
Tinh khiết nhưng chất tanin trong đất thường được tìm thấy trong rượu già - Rigid
Tannin hung hăng ở phía trước miệng của bạn - Muscular
Tanin phấn trắng; Dùng để mô tả rượu vang trẻ - Firm
Dầu tanin dai dẳng - Structured
Tích hợp tốt nhưng liên tục tannin hạt mịn - Chewy
Một tanin khiến bạn muốn nhai nó từ hai bên miệng của bạn - Chocolate
Tannin mịn - Silky
Các tannin siêu mịn mịn màng với rất ít vết cắn - Smooth
Tannin tích hợp tốt - Round
Tannin nhẵn mà - Opulent
Nhiều trái cây hơn tannin - Velvety
Tanin rất trơn - Voluptuous
Nhiều trái cây hơn tannin - Supple
Tannin tích hợp tốt - Mềm mại
Tanin thấp - Soft
Ít tanan không tan - Mellow
Thiếu tannin khiến hương vị rượu vang yếu - Spineless
Thiếu tannin khiến hương vị rượu vang yếu
ACIDITY
- Bright
Một loại rượu có độ axit rõ ràng - Astringent
Rượu vang có độ axit mạnh và tanin - Austere
Rượu vang có độ axit mạnh và tanin - Austere
Một loại rượu có độ axit nhưng ít chất - Lean
Thường được sử dụng để mô tả một loại rượu vang trắng với trái cây thấp và có độ axit cao - Angular
Khi một axit và tannin của rượu vang nhấn điểm tập trung vào vòm miệng của bạn - Racy
Rượu vang với độ chua axit - Tart
Rượu vang vị chua do axit và / hoặc nấm men (xem 'chua') - Edgy
Rượu vang giàu có với độ axit cao - Nerve
Một từ khác để làm tăng độ chua trong rượu vang - Zippy
Một loại rượu nhẹ với độ axit rất đáng chú ý - Zesty
Một loại rượu nhẹ có độ axit đáng chú ý - Lively
Rượu vang đỏ hoặc trắng nhẹ hơn với độ chua đáng kể - Fresh
Rượu vang có độ axit vừa phải; Thường được sử dụng để mô tả rượu vang trẻ - Crisp
Một loại rượu có độ axit đáng chú ý - Delicate
Một loại rượu có thể làm tăng axit, nhưng nhẹ hơn đối với tanin và trái cây - Soft
Một loại rượu có độ axit thấp - Flabby
Một loại rượu có độ axit rất thấp - Fallen Over
Một loại rượu không còn axit do tuổi tác - Flat
Rượu không có axit
ALCOHOL
- Jammy
Một loại rượu làm bằng trái cây chín với rượu mạnh - Hot
Rượu có rượu cao - Burn
Khi rượu 'bỏng' phía sau cổ họng của bạn - Legs
Rượu vang có chân dày có nhiều cồn hơn và / hoặc hàm lượng đường
TRÁI CÂY
- Jammy
Hương vị trái cây trong hương vị rượu vang như mứt - Ripe
Rượu vang được sản xuất với nho chín chín - Juicy
Được sử dụng để mô tả các loại rượu vang trẻ tuổi lớn trên trái cây nhưng thấp FINESSE - Flamboyant
Một loại rượu vang rất lộng lẫy với hương vị trái cây - Fleshy
Một loại rượu có hương vị trái cây và thịt cùng một lúc - Extracted
Rượu vang ∓ đậm hơn những loại rượu vang khác được làm bằng cùng một loại nho - Plumy
Một loại rượu vang đỏ với hương vị mận tươi - Red Fruit
Thường hương vị trái cây đỏ cho thấy một loại rượu nhẹ nhẹ - Dark Fruit
Rượu vang đỏ 'thân xác' có nhiều hương vị 'quả tối' - Grapey
Một loại rượu có hương vị giống như nước ép nho - Berry
Hương vị berry có thể tìm thấy chủ yếu trong rượu vang đỏ - dâu
Dâu rừng
quả anh đào
Blueberry
Blackberry
Cassis
( 'nho đen') một trái cây rất đất - Citrus
Các hương vị cam quýt được tìm thấy chủ yếu trong rượu vang trắng / hồng - Vôi
Chanh
Bưởi
trái cam
Citrus Zest - Stone Fruit
- Hương vị trái cây bằng đá có thể được tìm thấy chủ yếu trong rượu vang trắng / hồng
- Mơ
Cây xuân đào
Đào - Tropical Fruit
Hương vị trái cây nhiệt đới có thể được tìm thấy chủ yếu trong rượu vang trắng / hồng
Trái chuối
Trái dứa
Leechie
Dừa - Melon
Một hương vị trái cây ngọt và ngọt trong các loại rượu vang trắng - Apple
Một mùi hương rất phổ biến được tìm thấy trong rượu vang trắng
HERB
- Stemmy
Một lưu ý vị cay đắng âm tính thường là kết thúc - Stalky
Một chú ý vị cay đắng về gia vị của rượu vang đỏ - Vegetal
Thường được coi là chất lượng 'trái đất' âm tính khi kết thúc rượu vang đỏ - Cat’s Pee
Một mùi vị chua chua âm tính kết hợp với Sauvignon Blanc - Asparagus
Một mùi thơm nấu trên rượu trắng thường được coi là tiêu cực - Green
Còn được gọi là thảo dược, thân thảo và lá giống như - Grassy
Mùi cỏ cắt tươi liên quan đến các loại rượu vang trắng như Grüner Veltliner - Sage
Một loại thảo mộc có chứa nhựa và hoa cỏ chủ yếu trong rượu vang đỏ - Eucalyptus
Một loại thảo mộc giống như nhựa thảo dược kết hợp với rượu vang đỏ từ Úc - Jalapeno
Một mùi thơm cay tươi được tìm thấy trong một vài loại rượu vang trắng - Dill
Một mùi hương phức tạp được tìm thấy trong rượu vang đỏ - Bell Pepper
Một mùi thơm trong rượu vang đỏ và trắng kết hợp với một nhóm hợp chất hóa học được gọi là pyrazines - Gooseberry
Một hương vị thảo mộc ngọt được tìm thấy ở Sauvignon Blanc - Quince
Quả táo xanh và tart với chất làm se
SPICE
- Spicy
Cảm giác gia vị từ rượu, axit hoặc đa dạng - Musky
Một hương vị gia vị mạnh mẽ động vật - Bright
Một loại rượu có độ axit vừa phải được coi là cay - Pepper
Một đặc tính đa dạng của hạt tiêu - Anise
Một đặc tính đa dạng của cam thảo - Clove
Một hương vị gỗ ngọt ngào thường được quy cho sự lão hóa sồi
FLOWER
- White Flowers
Lily, táo blossom và gardenia được tìm thấy trong rượu vang trắng thơm - Violet
Một hương thơm hoa kết hợp với các loại rượu vang đỏ ngon như Cabernet Sauvignon - Perfumed
Một loại rượu thơm rất thơm, thường dùng để mô tả rượu vang trắng - Lavender
Một hương thơm hoa nhựa có liên quan đến rượu vang có nguồn gốc ở miền Nam nước Pháp - phổ biến trong rượu vang đỏ - Rose
Một hương thơm hoa dương tính được tìm thấy trong cả hai loại rượu vang đỏ và trắng - Citrus Blossom
Hoa cam quýt được tìm thấy trong các loại rượu vang trắng từ Riesling đến Chardonnay - Geranium
Coi rượu vang ở mức cao do sản xuất rượu vang không đúng cách
OAK
- Smoky
Một hương vị cây sồi khói có thể là do các thùng gỗ sồi rang cao - Charcoal
Một hương vị thường gắn liền với rượu vang đỏ Bordeaux - Sweet Tobacco
Mùi vị thơm ngon và hương vị của rượu vang đã ngâm - Toasty
Một mô tả tích cực cho các loại rượu nặng - Spicy
Nướng gia vị như đinh hương, nhuyễn thể, hạt nhục đậu khấu là từ sồi lão hóa - Clove
Một hương vị gỗ sồi phức tạp thường được tìm thấy với cây sồi châu Âu - Nutty
Một hương vị phát triển với sự lão hoá lâu dài trong thùng - Coconut
Thường kết hợp với chardonnay và thùng gỗ sồi của Mỹ - Caramel
Một mùi thơm ngọt ngào từ rượu lão trong thùng gỗ sồi nướng toasted - Vanilla
Hương vị hợp chất vanillan có nguồn gốc từ sồi - Buttery
Một hợp chất thơm diacetyl từ cây sồi dễ dàng xác định trong các loại rượu vang trắng - Dill
Một hương thơm gỗ sồi phổ biến có liên quan đến cây sồi Mỹ - Creamy
Tương tự như 'buttery' mà còn là một kết cấu do quá trình lên men malolactic
YEAST
- Sour
Cảm giác vị giác tương tự như kem chua do hương vị của nấm men - Cheesy
Chủ yếu là một mùi hương rượu vang trắng mà thêm một nhân vật mặn - Biscuit
Ghi nhận trong rượu vang lấp lánh vì rượu nấm men bị phân hủy theo thời gian - Creamy
Một hương vị màu đỏ (và rượu vang trắng) do Quá trình lên men Malolactic (MLF) - Buttery
Trong khi phần lớn cảm giác bơ là do lão hóa cây sồi, cảm giác dầu thơm trên rượu trắng là từ MLF
INORGANIC
- Minerality
Một nhân vật rock không thể định nghĩa cho rượu vang với hương vị khác với trái cây - Graphite
Một hương thơm chì giống như bút chì và hương vị được tìm thấy trong các loại rượu vang đỏ tốt - Wet Asphalt
Một mùi hương ướt và đá được tìm thấy trong các loại rượu vang trắng có độ axit vừa phải - Unctuous
Mô tả kết cấu cho rượu vang với cảm giác dầu thơm hoặc dầu trên lưỡi - Oily
Mô tả văn bản cho một loại rượu vang slick như dầu trong miệng của bạn - thường do MLF (xem 'kem') - Petroleum
Một đặc điểm tích cực trong Riesling tuổi từ cao - Plastic
Một mùi hương giống như hóa học kết hợp với các loại rượu trắng có độ axit cao - Tar
Một mùi hôi thối, nhựa và woodsy rất mạnh mẽ trong các loại rượu vang màu đỏ đầy đủ - Rubber
Một mùi thơm mạnh mẽ vừa phải trong cả hai loại rượu vang đỏ và trắng - Diesel
Một mùi xăng mạnh mẽ chủ yếu liên quan đến Úc Riesling - Smoky
Một mùi thơm cháy bằng than củi giống như rượu vang đỏ
Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
Bài viết khác
- → 5 hương vị chính trong rượu vang ?
- → Chứng chỉ WSET (Wine & Spirit Education Trust) là gì ?
- → Tìm hiểu về rượu vang hồng
- → Tìm hiểu về Champagne
- → Tìm hiểu về rượu vang ngọt
- → GIÁ RƯỢU VANG NHƯ THẾ NÀO LÀ RẺ NHẤT CÓ THỂ ?
- → Các khu vực sản xuất rượu vang hàng đầu trên thế giới
- → Tìm hiểu về rượu vang trắng
- → Tìm hiểu về rượu vang đỏ
- → 9 KIỂU RƯỢU VANG CHÍNH VÀ CÁCH CHÚNG ĐƯỢC TẠO RA CHÚNG